Khối D01 gồm những môn nào? Các trường xét tuyển khối D01 2023

Admin

Khối D là một trong những khối thi truyền thống được nhiều học sinh lựa chọn và cũng là khối ứng tuyển thích hợp với nhiều ngành nghề khác nhau. Hiện nay có tới 99 tổ hợp khối D, và D01 đang được rất nhiều học sinh để tâm đến. Vậy D01 gồm những môn nào? ngành nào? và học trường nào. Tất cả sẽ được Aptech giải đáp ngay trong bài viết này!

Khối D01 gồm những môn nào?

Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo, khối D01 gồm tổ hợp 3 môn thi đó là: Toán, Văn và Anh. Khối D01 được biết đến là khối thi gồm tổng hợp các môn thi cơ bản nhất của khối D, điểm đặc biệt của khối này so với các khối khác đó là môn Ngoại ngữ. Vậy nên những bạn có lợi thế môn tiếng Anh sẽ có tỷ lệ cạnh tranh cao hơn.

Khối D01 gồm những môn nào ?
Khối D01 gồm những môn nào ?

Tìm hiểu thêm:

  • Khối A gồm những môn nào? Trường nào xét tuyển khối A?
  • Khối tự nhiên gồm những môn nào, ngành nào?

Khối D01 gồm những ngành nào?

Sau khi học xong, cơ hội việc làm sẽ rộng mở với những ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế về thị trường, nhân lực và những điều còn thiếu. Sau khi tốt nghiệp thị trường sẽ mở rộng cho các ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế của thị trường làm việc, vì vậy các bạn nên nghiên cứu kỹ về nghề nghiệp tương lai cũng như lựa chọn công việc của mình.

If you are in the market for clothes https://fakewatch.is/ our platform is your best choice! The largest shopping mall!

Khối D01 gồm những ngành nào?
Khối D01 gồm những ngành nào?

Ngành Nông, Lâm, Thủy Sản

Mã ngànhTên ngành
7620112Bảo vệ thực vật
7620105Chăn nuôi
7620302Bệnh học thủy sản
7620110Khoa học cây trồng
7620101Nông nghiệp
7620116Phát triển nông thôn
7620301Nuôi trồng thủy sản
7620103Quản lý đất đai
7620114Kinh doanh nông nghiệp
7620211Quản lý tài nguyên rừng
7620205Lâm sinh

Ngành Công nghệ kỹ thuật

Mã ngànhTên ngành
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510605Logistics và quản lý các chuỗi cung ứng
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510209Kỹ thuật robot và cả trí tuệ nhân tạo
7510601Quản lý công nghiệp
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510219Hệ thống giao thông thông minh
7510302Công nghệ kỹ thuật viễn thông và điện tử
7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng
7510602Quản lý năng lượng

Ngành sản xuất và chế biến

Mã ngànhTên ngành
7540204Công nghệ dệt, may
7540203Công nghệ vật liệu dệt may
7540101Công nghệ thực phẩm
7540001Công nghệ chế biến lâm sản
7540108Kinh doanh công nghệ và thực phẩm
7540205Công nghệ May
7540104Công nghệ sau thu hoạch
7540106Đảm bảo chất lượng cũng như an toàn vệ sinh thực phẩm

Ngành khoa học xã hội, hành vi

Mã ngànhTên ngành
7310201Chính trị học
7310104Kinh tế đầu tư
7310101Kinh tế
7310110Quản lý kinh tế
7310105Phát triển kinh tế
7310601Quốc tế học
7310106Kinh tế quốc tế
7310301Xã hội học
7310202Xây dựng  chính quyền, đảng và nhà nước
7310205Quản lý nhà nước
7310108Toán kinh tế
7310399Giới và phát triển
7310112Kinh tế số
7310107Thống kê kinh tế
7310401Tâm lý học
7310620Đông Nam Á học
7310608Đông phương học
7310614Hàn Quốc học
7310613Nhật Bản học
7310630Việt Nam học
7310111Nghiên cứu phát triển
3103027Nhân học

Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm về học phí aptechtuyển sinh aptech, khóa học aptechlập trình viên quốc tế,…

Ngành công nghệ thông tin và máy tính

Mã ngànhTên ngành
7480201Công nghệ thông tin
7480206Địa tin học
7480104Hệ thống thông tin
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480101Khoa học máy tính
7480103Kỹ thuật phần mềm

Ngành KHGD và đào tạo giáo viên ngành sư phạm

Mã ngànhTên ngành
7140246Sư phạm công nghệ
7140201Giáo dục mầm non
7140202Giáo dục tiểu học
7140215Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
7140218Sư phạm lịch sử
7140249Sư phạm lịch sử và địa lý
7140231Sư phạm Tiếng Anh
7140217Sư phạm Ngữ Văn
7140237Sư phạm tiếng Hàn
7140234Sư phạm tiếng Trung
7140236Sư phạm tiếng Nhật

Ngành bảo vệ môi trường và môi trường sống

Mã ngànhTên ngành
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7140101Quản lý tài nguyên và môi trường
7140199Quản lý biển
7140104Du lịch sinh thái
7140198Quản lý tài nguyên nước

Ngành kinh doanh và quản lý

Mã ngànhTên ngành
7340405Hệ thống thông tin quản lý
7340301Kế toán
7340302Kiểm toán
7340115Marketing
7340101Quản trị kinh doanh
7340404Quản trị nhân lực
7340411Quản lý và phát triển nhân lực
7340406Quản trị văn phòng
7340122Thương mại điện tử
7340201Tài chính – ngân hàng
7340120Kinh doanh quốc tế
7340121Kinh doanh thương mại
7340401Khoa học quản lý
7340204Bảo hiểm
7340116Bất động sản
7340403Quản lý công
7340409Quản lý dự án
7340208Công nghệ tài chính

Ngành khoa học tự nhiên

Mã ngànhTên ngành
7440301Khoa học và môi trường
7440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
7440221Khí tượng và khí hậu học
7440224Thủy văn học

Ngành kiến trúc và xây dựng

Mã ngànhTên ngành
7580301Kinh tế xây dựng
7580302Quản lý xây dựng
7580106Quản lý đô thị và công trình
7580201Kỹ thuật xây dựng
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình
7580205Kỹ thuật xây dựng các công trình giao thông
7580108Kiến trúc cảnh quan
7580102Kiến trúc cảnh quan

Ngành Kỹ thuật

Mã ngànhTên ngành
7520103Kỹ thuật cơ khí
7520201Kỹ thuật điện
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520301Kỹ thuật hóa học
7520601Kỹ thuật mỏ
7520503Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7520607Kỹ thuật tuyển khoáng
7520320Kỹ thuật môi trường
7520114Kỹ thuật điện tử
7520115Kỹ thuật nhiệt
7520116Kỹ thuật cơ khí động lực
7520130Kỹ thuật ô tô

Một số trường đại học hot nhất khối D01

Với đặc điểm là một khối thi có sự kết hợp giữa các môn thuộc cả ban xã hội và ban tự nhiên và ngoại ngữ, khối D01 phù hợp với đa dạng các loại ngành nghề. Theo đó, khối D01 cũng sẽ là lựa chọn làm căn cứ xét tuyển của nhiều trường đại học trên cả nước. Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê một số danh sách các trường đại học khối D01 phân theo từng vùng để các bạn tham khảo.

Ghé thăm các đối tác của chúng tôi,shoes – dẫn đầu về giày dép thời trang!
Một số trường đại học hot nhất khối D01
Một số trường đại học hot nhất khối D01

Những trường thuộc khối D01 khu vực phía Bắc

  • Đại học Hà Nội
  • Đại học Nông Lâm Bắc Giang
  • Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
  • Đại học Thái Bình
  • Đại học Ngoại ngữ – Trường Đại học Thái Nguyên
  • Đại học Hải Phòng

Những trường thuộc khối D01 khu vực miền Trung

  • Đại học kinh tế – Đại học Huế
  • Đại học Yersin Đà Lạt
  • Đại học du lịch – Đại học Huế
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Kinh tế Nghệ An
  • Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Đại học Đà Lạt
  • Đại học Vinh
  • Đại học Nông lâm – Đại học Huế
  • Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  • Đại học Quy Nhơn

Những trường thuộc khối D01 khu vực phía Nam

  • Đại học Lạc Hồng
  • Đại học An Giang
  • Đại học xây dựng Miền Tây
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Nông Lâm Tp.HCM
  • Đại học An Giang
  • Đại học CNTT – Đại học Quốc gia Thành phố HCM
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Trà Vinh
  • Đại học Hoa Sen

Trên đây là những gì mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn về việc khối D01 gồm những môn nào? ngành nào? Và học trường nào? Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích, giúp bạn có thể hiểu thêm về khối này cũng như giúp việc lựa chọn khối thi được đúng đắn hơn. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay câu hỏi nào liên quan đến các ngành học hay khối học nhé! Ngoài ra bạn cũng có tham khảo về xét tuyển học bạ tại: https:///xet-tuyen-hoc-ba-thpt-2023/

FPT Aptech trực thuộc Tổ chức Giáo dục FPT có hơn 25 năm kinh nghiệm đào tạo lập trình viên quốc tế tại Việt Nam, và luôn là sự lựa chọn ưu tiên của các sinh viên và nhà tuyển dụng.