100 Tên Hán Việt cho nữ hay, đặt tên Hán Việt cho con gái ý nghĩa

Admin
  • Giáo dục sớm 0 - 6 tuổi
  • Vui cùng con

Đóng góp bởi: Hà Thị Bích Lựu

Cập nhật 06/11

1411 lượt xem

Việc tìm một cái tên hay cho bé gái không chỉ đơn thuần để xưng hô mà còn mang ý nghĩa sâu sắc về tình cảm gia đình, văn hóa cũng như gửi gắm mong ước của bố mẹ dành cho con. Cùng chuyên mục Giáo dục sớm 0 - 6 tuổi của AVAKids tham khảo ngay những cách đặt tên Hán Việt cho con gái ý nghĩa mang lại nhiều phúc khí nhé.

1Nguyên tắc đặt tên Hán Việt cho nữ hay, cách đặt tên Hán Việt cho con gái 2024

Khi đặt tên Hán Việt cho con gái, có một số nguyên tắc cần lưu ý:

1.1 Đặt tên theo bộ thủ

  • Tên con gái theo bộ Kim: Hoàng, Kim, Mỹ, Ngân,…
  • Tên con gái theo bộ Hỏa: Dương, Ánh, Hồng,…
  • Tên con gái theo bộ Mộc: Hương, Hạnh, Quỳnh, Thư,…
  • Tên con gái theo bộ Thạch: Ngọc, Bích, Báu,…
  • Tên con gái theo bộ Thủy: Giang, Thủy, Hà,…
  • Tên con gái theo bộ Ngọc: Châu, Anh, Trân, Lý, Lạc, Bích…
  • Tên con gái theo bộ Thảo: Cúc, Trúc, Trà, Mai, Lan, Hoa,…

1.2 Nguyên tắc đặt tên kết hợp trong Hán Việt

Bố mẹ có thể đặt tên cho con gái bằng cách kết hợp các từ Hán Việt lại với nhau sao cho có âm điệu và xuôi tai. Ví dụ như: Lan Hương, Ngọc Châu, Bích Ngọc, Kim Cúc, Thanh Ngọc,…

1.3 Đặt tên chung cho các con và thay phần tên đệm

Đối với gia đình có đông con, bố mẹ có thể đặt tên chung cho các con và thay phần tên đệm để phân biệt các bé. Ví dụ như: Nguyễn Ngọc Phương Uyên, Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên, Nguyễn Ngọc Minh Uyên,…

1.4 Đặt tên con gái hợp nghĩa với tên của bố mẹ

Bố mẹ cũng có thể đặt tên Hán Việt cho con gái hợp nghĩa với tên của bố hoặc mẹ. Ví dụ như: Bố tên Long thì có thể đặt tên cho con là Lân, Quy hoặc Phụng. Mẹ tên Mai thì có thể đặt tên cho con là: Cúc, Trúc, Lan,…

Có thể đặt chung tên cho các con và chỉ thay phần tên đệm

Có thể đặt chung tên cho các con và chỉ thay phần tên đệm

2Đặt tên Hán Việt cho con gái theo bảng chữ cái

2.1 Tên Hán Việt hay cho con gái theo chữ A

  • AN - a 安 : Có nghĩa là bình an, may mắn. Tên hay theo chữ An (Gia An, Bảo An, Hoài An, Nhật An, Ngọc An).
  • ANH - yīng 英: Có nghĩa là thông minh, tinh anh. Tên hay theo chữ Anh (Bảo Anh, Mai Anh, Thy Anh, Phương Anh, Ngọc Anh).
  • ÁNH - Yìng 映: Có nghĩa là ánh sáng lấp lánh. Tên hay theo chữ Ánh (Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh).

2.2 Tên Hán Việt cho con gái theo chữ B, C

  • BÍCH - Bì 碧: Có nghĩa là đá quý màu xanh biếc. Tên hay theo chữ Bích (An Bích, Đan Bích, Diệp Bích, Hà Bích, Ngọc Bích).
  • BÌNH - Píng 平: Có nghĩa là bình lặng, tốt đẹp. Tên hay theo chữ Bình (An Bình, Thiên Bình, Ngọc Bình, Trúc Bình, Bảo Bình, Thư Bình).
  • CA - Gē 歌: Có nghĩa là bài hát, ca khúc. Tên hay theo chữ Ca (Khải Ca).
  • CẦM - Qín - 琴: Có nghĩa là đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca. Tên hay theo chữ Cầm (Ngọc Cầm, Thi Cầm, Nguyệt Cầm).
  • CẨM - Jǐn - 锦: Có nghĩa là gấm vóc quý hiếm. Tên hay theo chữ Cẩm (Tú Cẩm, Ngọc Cẩm, Tố Cẩm, Hồng Cẩm).
  • CÁT - Jí - 吉: Có nghĩa là cát tường, may mắn. Tên hay theo chữ Cát (Nguyệt Cát, Tuệ Cát, Phượng Cát, Tịnh Cát, Yên Cát).
  • CHI - Zhī - 芝: Có nghĩa là cỏ, cỏ thơm. Tên hay theo chữ Chi (Hà Chi, Kim Chi, Quỳnh Chi, Phương Chi, Hạnh Chi, Ngọc Chi).
  • CÚC - Jú - 菊: Có nghĩa là hoa cúc xinh đẹp. Tên hay theo chữ Cúc (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc).

Có thể bạn quan tâm: Gợi ý mẹ 150+ cách đặt tên bé gái họ Nguyễn ý nghĩa, dễ thương 2024

2.3 Tên Hán Việt hay cho nữ hay theo chữ D

  • DU - Yóu - 游: Có nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi. Tên hay theo chữ Du (Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du).
  • DIỄM - Yàn - 艳: Có nghĩa là đẹp đẽ, tươi đẹp. Tên hay theo chữ Diễm (Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm).
  • DIỆP - Yè - 叶: Có nghĩa là lá cây. Tên hay theo chữ Diệp (Bích Diệp, Tú Diệp, Khả Diệp, Ngọc Diệp, Trúc Diệp).
  • DUNG - Róng - 蓉: Có nghĩa là hoa phù dung. Tên hay theo chữ Dung (Thùy Dung, Di Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung, Vân Dung).
  • DƯƠNG - Yáng - 杨: Có nghĩa là cây dương liễu. Tên hay theo chữ Dương (Thùy Dương, Thanh Dương, Mỹ Dương, Minh Dương, Ngọc Dương).
  • ĐIỆP - Dié - 蝶: Có nghĩa là con bươm bướm. Tên hay theo chữ Điệp (Ngọc Điệp, Bích Điệp, Trúc Điệp, Hồng Điệp).
  • ĐAN - Dān - 丹: Có nghĩa là màu đỏ. Tên hay theo chữ Đan (Minh Đan, Diệp Đan, Thục Đan, Linh Đan).
  • ĐOAN - Duān - 端: Có nghĩa là đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp. Tên hay theo chữ Đoan (Thục Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan, Ngọc Đoan).
  • ĐÔNG - Dōng - 东: Có nghĩa là phía đông, phương đông. Tên hay theo chữ Đông (Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông).

Đặt tên Hán Việt hay cho con gái theo chữ D

Đặt tên Hán Việt hay cho con gái theo chữ D

2.4 Tên Hán Việt cho nữ theo chữ G, H

  • GIANG - Jiāng - 江: Có nghĩa là sông lớn. Tên hay theo chữ Giang (Hương Giang, Hoài Giang, Trúc Giang, Phương Giang, Thanh Giang).
  • GIAO - Jiāo - 交: Có nghĩa là trao cho, giao cho. Tên hay theo chữ Giao (Ngọc Giao, Trúc Giao, Phương Giao, Tâm Giao, Thùy Giao).
  • HẠ - Xià - 夏: Có nghĩa là mùa hè, mùa hạ. Tên hay theo chữ Hạ (An Hạ, Giang Hạ, Cẩm Hạ, Hạ Hạ, Thu Hạ, Xuân Hạ).
  • HÂN - Xīn - 欣: Có nghĩa là vui vẻ. Tên hay theo chữ Hân (Ngọc Hân, Bảo Hân, Phương Hân, Khả Hân).
  • HẰNG - Héng - 姮: Có nghĩa là trăng. Tên hay theo chữ Hằng (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng, Hà Hằng).
  • HẠNH - Xíng - 行: Có nghĩa là tiết hạnh thanh cao. Tên hay theo chữ Hạnh (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh, Trúc Hạnh).
  • HIỀN - Xián - 贤: Có nghĩa là đức hạnh. Tên hay theo chữ Hiền (Ngọc Hiền, Thu Hiền, Thanh Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền).
  • HOA - Huā - 花: Có nghĩa là đẹp như hoa. Tên hay theo chữ Hoa (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa).
  • HOÀI - Huái - 怀: Có nghĩa là nhớ nhung, tấm lòng. Tên hay theo chữ Hoài (Thu Hoài, Ngọc Hoài, Thương Hoài).
  • HỒNG - Hóng - 红: Có nghĩa là màu hồng. Tên hay theo chữ Hồng (Thành Hồng, Mỹ Hồng, Ngọc Hồng).
  • HUỆ - Huì - 惠: Có nghĩa là ơn huệ, trí thông minh. Tên hay theo chữ Huệ (Minh Huệ, Thu Huệ, Thanh Huệ).
  • HUYỀN - Xuán - 玄 - Có nghĩa là huyền bí. Tên hay theo chữ Huyền (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Trúc Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền).

2.5 Tên Hán Việt hay cho con gái theo chữ K, L

  • KIỀU - Qiào - 翘: Có nghĩa là nổi bật. Tên hay theo chữ Kiều (Lam Kiều, Thúy Kiều, Ngọc Kiều, Mỹ Kiều).
  • KIM - Jīn - 金: Có nghĩa là vàng. Tên hay theo chữ Kim (Thiên Kim, Hồng Kim, Mỹ Kim, Thanh Kim).
  • KHUÊ - Guī - 圭: Có nghĩa là ngọc quý. Tên hay theo chữ Khuê (Ngọc Khuê, Thục Khuê, Mỹ Khuê, Lan Khuê).
  • LAM - Lán - 蓝: Có nghĩa là màu xanh lam. Tên hay theo chữ Lam (Thanh Lam, Ngọc Lam, Trúc Lam, Bích Lam).
  • LÊ - Lí - 黎: Có nghĩa là đám đông. Tên hay theo chữ Lê (Hiền Lê, Thanh Lê).
  • LỆ - Lì - 丽: Có nghĩa là mỹ lệ, đẹp đẽ. Tên hay theo chữ Lệ (Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ).
  • LIÊN - Lián - 莲: Có nghĩa là hoa sen. Tên hay theo chữ Liên (Hương Liên, Thanh Liên, Cẩm Liên, Thùy Liên, Ngọc Liên).
  • LIỄU - Liǔ - 柳: Có nghĩa là cây Liễu. Tên hay theo chữ Liễu (Thúy Liễu, Ngọc Liễu).
  • LINH - Líng - 泠: Có nghĩa là trong suốt. Tên hay theo chữ Linh (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh).
  • LY - Lí - 璃: Có nghĩa là pha lê. Tên hay theo chữ Ly (Mỹ Ly, Phượng Ly, Khánh Ly).

2.6 Tên Hán Việt cho con gái theo chữ M, N

  • MÂY - Yún - 云: Có nghĩa là mây, đám mây. Tên hay theo chữ Mây (Lê Mây, Thùy Mây, Trúc Mây).
  • MIÊN - Mián - 绵: Có nghĩa là tơ tằm. Tên hay theo chữ Miên (Thùy Miên, Thụy Miên, Mộc Miên).
  • MINH - Míng - 明: Có nghĩa là sáng sủa, thông minh. Tên hay theo chữ Minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh).
  • MƠ - Mèng - 梦: Có nghĩa là mơ mộng. Tên hay theo chữ Mơ (Thùy Mơ, Thu Mơ, Cẩm Mơ).
  • MY - Méi - 嵋: Có nghĩa là núi Nga My. Tên hay theo chữ My (Diễm My, Hà My, Trà My, Hoàng My).
  • MỸ - Měi - 美: Có nghĩa là xinh đẹp. Tên hay theo chữ Mỹ (Lệ Mỹ, Bích Mỹ, Ngọc Mỹ).
  • NGÂN - Yín - 银: Có nghĩa là bạc. Tên hay theo chữ Ngân (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân).
  • NGỌC - Yù - 玉: Có nghĩa là đẹp như Ngọc. Tên hay theo chữ Ngọc(Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc).
  • NHÀN - Xián - 闲: Có nghĩa là nhàn nhã, an nhàn. Tên hay theo chữ Nhàn (Thanh Nhàn, Ngọc Nhàn, Trúc Nhàn).
  • NHI - Er - 儿: Có nghĩa là nhỏ bé. Tên hay theo chữ Nhi (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi).
  • NHIÊN - Rán - 然: Có nghĩa là lẽ phải, điều đúng đắn. Tên hay theo chữ Nhiên (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên).
  • NHƯ - Rú - 如: Có nghĩa là bằng. Tên hay theo chữ Như (Hồng Như, Tố Như, Tú Như).
  • NHUNG - Róng - 绒: Có nghĩa là lụa, có cuộc sống sung túc. Tên hay theo chữ Nhung (Hồng Nhung, Tuyết Nhung).

Có thể bạn quan tâm: Mách mẹ 120+ tên bé gái họ Phạm đẹp và ý nghĩa nhất năm 2024

2.7 Tên Hán Việt hay cho nữ theo chữ O, P, Q, S

  • OANH - Yíng - 萦: Có nghĩa là vòng quanh, người được đi nhiều nơi. Tên hay theo chữ Oanh (Thục Oanh, Vy Oanh, Ngọc Oanh, Mỹ Oanh).
  • PHƯƠNG - Fāng - 芳: Có nghĩa là để lại danh tiếng tốt. Tên hay theo chữ Phương (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương).
  • PHƯỢNG - Fèng - 凤: Có nghĩa là chim phượng hoàng. Tên hay theo chữ Phượng (Bích Phượng, Yến Phượng).
  • QUẾ - Guì - 桂: Có nghĩa là cây quế. Tên hay theo chữ Quế (Ngọc Quế, Trà Quế, Thu Quế).
  • QUYÊN - Juān - 娟: Có nghĩa là xinh đẹp. Tên hay theo chữ Quyên (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên).
  • QUỲNH - Qióng - 琼: Có nghĩa là hoa quỳnh. Tên hay theo chữ Quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh).
  • SEN - Lián - 莲: Có nghĩa là hoa sen. Tên hay theo chữ Sen (Thùy Sen, Cẩm Sen, Ngọc Sen).
  • SƯƠNG - Shuāng - 霜: Có nghĩa là tinh khiết, mỏng manh. Tên hay theo chữ Sương (Ngọc Sương, Thu Sương, Mỹ Sương, Thanh Sương).
  • THƠ - Shī - 诗: Có nghĩa là thơ ca, có khiếu thơ ca. Tên hay theo chữ Thơ (Anh Thơ, Quỳnh Thơ).

Đặt tên Hán Việt hay cho con gái theo chữ O, P, Q, S

Đặt tên Hán Việt hay cho con gái theo chữ O, P, Q, S

2.8 Tên Hán Việt cho bé gái theo chữ T

  • THẢO - Cǎo - 草: Có nghĩa là cỏ cây, thảo mộc. Tên hay theo chữ Thảo (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo).
  • THOA - Chāi - 釵: Có nghĩa là cái trâm cài đầu. Tên hay theo chữ Thoa (Kim Thoa, Ngọc Thoa, Trúc Thoa).
  • THU - Qiū - 秋: Có nghĩa là mùa thu. Tên hay theo chữ Thu (Lệ Thu, Thanh Thu, Hạ Thu).
  • THƯ - Shū - 书: Có nghĩa là sách vở, tài giỏi. Tên hay theo chữ Thư (Anh Thư, Quỳnh Thư, Minh Thư).
  • THƯƠNG - Cāng - 鸧: Có nghĩa là chim Hoàng Anh. Tên hay theo chữ thương (Quỳnh Thương, Hoài Thương, Quỳnh Thương).
  • THÚY - Cuì - 翠: Có nghĩa là xanh biếc. Tên hay theo chữ Thúy (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy).
  • THÙY - Chuí - 垂: Có nghĩa là thùy mị. Tên hay theo chữ Thùy (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy).
  • THỦY - Shuǐ - 水: Có nghĩa là nước. Tên hay theo chữ Thủy (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy).
  • THỤY - Ruì - 瑞: Có nghĩa là viên ngọc. Tên hay theo chữ Thụy (Ngọc Thụy, Thanh Thụy, Trúc Thụy).
  • TIÊN - Xian - 仙: Có nghĩa là tiên nữ, đẹp như tiên. Tên hay theo chữ Tiên (Thủy Tiên, Ngọc Tiên, Mỹ Tiên).
  • TRÂM - Zān - 簪: Có nghĩa là trâm cài trên đầu. Tên hay theo chữ Trâm (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm).
  • TRANG - Zhuāng - 妝: Có nghĩa là trang sức, quý giá. Tên hay theo chữ Trang (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang).
  • TRINH - Zhēn - 贞: Có nghĩa là trong trắng. Tên hay theo chữ Trinh (Ngọc Trinh, Thục Trinh).
  • TUỆ - Huì - 慧: Có nghĩa là tài trí, thông minh. Tên hay theo chữ Tuệ (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ).
  • TUYỀN - Xuán - 璿 - Có nghĩa là tên một thứ ngọc đẹp. Tên hay theo chữ Tuyền (Bích Tuyền, Ngọc Tuyền).
  • TUYẾT - Xuě - 雪: Có nghĩa là phẩm chất thanh cao. Tên hay theo chữ Tuyết (Thanh Tuyết, Ngọc Tuyết, Mỹ Tuyết).

Có thể bạn quan tâm: Bỏ túi 100+ tên bé gái họ Trần hay, thể hiện mong ước bình an, thành đạt

2.9 Tên Hán Việt hay cho bé gái theo chữ U, V, X, Y

  • UYÊN - Yuān - 鸳: Có nghĩa là uyên ương. Tên hay theo chữ Uyên (Bảo Uyên, Thu Uyên, Mỹ Uyên).
  • VÂN - Yún - 芸: Có nghĩa là một loài cỏ thơm. Tên hay theo chữ Vân (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân).
  • VY - Wéi - 韦: Có nghĩa là quý hiếm. Tên hay theo chữ Vy (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy).
  • XUÂN - Chūn - 春: Có nghĩa là mùa xuân. Tên hay theo chữ Xuân (Thu Xuân, Thanh Xuân).
  • XUYÊN - Chuān - 川: Có nghĩa là dòng sông. Tên hay theo chữ Xuyên (Hà Xuyên, Ngọc Xuyên).
  • YÊN - Ān - 安: Có nghĩa là yên tĩnh, cuộc đời được yên bình. Tên hay theo chữ Yên (Khánh Yên, Tịnh Yên).
  • YẾN - Yàn - 燕: Có nghĩa là con chim Én. Tên hay theo chữ Yến (Bảo Yến, Thu Yến, Ngọc Yến, Thanh Yến).

3Gợi ý tên Hán Việt cho nữ hay, ý nghĩa

3.1 Tên Hán Việt cho nữ hay gắn với vẻ đẹp, thanh tao

  • Thanh Mai: "Thanh" mang ý nghĩa thanh tao, trong sáng, cao quý. "Mai" là loài hoa mai, tượng trưng cho sự thanh khiết, kiêu sa. Tên Thanh Mai gợi liên tưởng đến một người con gái thanh lịch, dịu dàng và thuần khiết.
  • Thúy An: "Thúy" là ngọc bích, tượng trưng cho sự quý giá, thanh tao và sang trọng. "An" mang ý nghĩa bình yên, an vui, hạnh phúc. Tên Thúy An gợi liên tưởng đến một người phụ nữ thanh tao, hiền dịu và luôn giữ được sự bình yên trong tâm hồn.
  • Minh Châu: "Minh" mang ý nghĩa sáng, rạng rỡ, thông minh. "Châu" là ngọc trai, tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng và hoàn hảo. Tên Minh Châu gợi liên tưởng đến một người con gái thông minh, tài năng, rạng rỡ và xinh đẹp.
  • Nguyệt Anh: "Nguyệt" là mặt trăng, tượng trưng cho sự dịu dàng, thanh tao và lãng mạn. "Anh" mang ý nghĩa ánh sáng, rạng rỡ và thu hút. Tên Nguyệt Anh gợi liên tưởng đến một người phụ nữ đẹp dịu dàng, thanh tao như ánh trăng và rạng rỡ như ánh sao.
  • Hương Giang: "Hương" là mùi thơm, tượng trưng cho sự thanh tao, thu hút và quyến rũ. "Giang" là sông, tượng trưng cho sự chảy trôi, tự do và phóng khoáng. Tên Hương Giang gợi liên tưởng đến một người phụ nữ xinh đẹp, thu hút, tự do và đầy sức sống.
  • Lan Chi: "Lan" là loài hoa lan, tượng trưng cho sự thanh tao, thanh lịch và cao quý. "Chi" mang ý nghĩa đẹp, xinh đẹp. Tên Lan Chi gợi liên tưởng đến một người phụ nữ xinh đẹp, thanh lịch, thanh tao và đầy thu hút.
  • Gia Hân mang ý nghĩa: "Hạnh phúc vui vẻ", "May mắn vui mừng", "Tốt đẹp và hạnh phúc". Đây là một cái tên thể hiện mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, đầy may mắn và tốt đẹp.

Tên Hương Giang mang ý nghĩa người phụ nữ xinh đẹp, thu hút, tự do và đầy sức sống

Tên Hương Giang mang ý nghĩa người phụ nữ xinh đẹp, thu hút, tự do và đầy sức sống

3.2 Tên Hán Việt cho nữ hay gắn với sự thông minh, tài năng

  • Minh Ngọc: "Minh" mang ý nghĩa sáng, rạng rỡ, thông minh. "Ngọc" là ngọc, tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng và hoàn hảo. Tên Minh Ngọc gợi liên tưởng đến một người con gái thông minh, tài năng, rạng rỡ và xinh đẹp.
  • Khánh Linh: "Khánh" mang ý nghĩa vui vẻ, hạnh phúc, may mắn. "Linh" mang ý nghĩa linh hoạt, nhanh nhẹn, thông minh. Tên Khánh Linh gợi liên tưởng đến một người con gái vui vẻ, lạc quan, thông minh và tài năng.
  • Bảo Trân: "Bảo" mang ý nghĩa quý báu, giá trị. "Trân" mang ý nghĩa trân trọng, yêu quý. Tên Bảo Trân gợi liên tưởng đến một người con gái quý giá, được mọi người yêu quý và trân trọng.
  • Diệu Linh: "Diệu" mang ý nghĩa diệu kỳ, phi thường, tài năng. "Linh" mang ý nghĩa linh hoạt, nhanh nhẹn, thông minh. Tên Diệu Linh gợi liên tưởng đến một người con gái tài năng, thông minh, sáng tạo và đầy bất ngờ.
  • Thảo My: "Thảo" là cỏ cây, tượng trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng và giản dị. "My" mang ý nghĩa đẹp, xinh đẹp. Tên Thảo My gợi liên tưởng đến một người con gái xinh đẹp, thanh tao và giản dị.
  • Phương Anh: "Phương" mang ý nghĩa phương hướng, chỉ dẫn, con đường. "Anh" mang ý nghĩa ánh sáng, rạng rỡ và thu hút. Tên Phương Anh gợi liên tưởng đến một người phụ nữ thông minh, tài năng, có tầm nhìn và biết dẫn dắt người khác.

3.3 Tên Hán Việt cho nữ hay gắn với sự hiền dịu, đức hạnh

  • Hiền Anh: "Hiền" mang ý nghĩa hiền lành, dịu dàng, nhân ái. "Anh" mang ý nghĩa ánh sáng, rạng rỡ và thu hút. Tên Hiền Anh gợi liên tưởng đến một người phụ nữ hiền dịu, nhân hậu, rạng rỡ và thu hút.
  • Thuỳ Dương: "Thuỳ" mang ý nghĩa trang nhã, thanh tao, tinh tế. "Dương" là mặt trời, tượng trưng cho sự ấm áp, rạng rỡ và đầy sức sống. Tên Thuỳ Dương gợi liên tưởng đến một người phụ nữ thanh tao, hiền dịu, ấm áp và đầy sức sống.
  • Uyển Nhi: "Uyển" mang ý nghĩa uyển chuyển, mềm mại, dịu dàng. "Nhi" là con gái, gợi sự nữ tính, dễ thương. Tên Uyển Nhi gợi liên tưởng đến một người con gái nữ tính, dịu dàng, dễ thương và thanh lịch.
  • Quỳnh Anh: "Quỳnh" là hoa quỳnh, tượng trưng cho sự thanh tao, tinh khiết và thuần khiết. "Anh" mang ý nghĩa ánh sáng, rạng rỡ và thu hút. Tên Quỳnh Anh gợi liên tưởng đến một người phụ nữ thanh tao, thuần khiết, rạng rỡ và thu hút.
  • Minh Anh: "Minh" mang ý nghĩa sáng, rạng rỡ, thông minh. "Anh" mang ý nghĩa ánh sáng, rạng rỡ và thu hút. Tên Minh Anh gợi liên tưởng đến một người phụ nữ thông minh, rạng rỡ, thu hút và có phẩm chất tốt đẹp.
  • Bảo Ngọc: "Bảo" mang ý nghĩa quý báu, giá trị. "Ngọc" là ngọc, tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng và hoàn hảo. Tên Bảo Ngọc gợi liên tưởng đến một người con gái quý giá, xinh đẹp và được mọi người yêu quý.

 Bảo Ngọc mang ý nghĩa người con gái quý giá, xinh đẹp, được mọi người yêu quý.

Bảo Ngọc mang ý nghĩa người con gái quý giá, xinh đẹp, được mọi người yêu quý

Trên đây là gợi ý cách đặt tên Hán Việt cho con gái theo bảng chữ cái được tổng hợp bởi AVAKids. Hi vọng những gợi ý trên đã giúp bố mẹ lựa chọn và biết cách đặt tên cho con hay và ý nghĩa.

Bài viết có hữu ích với bạn không?

Không

Cám ơn bạn đã phản hồi!

Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?

Bài tư vấn chưa đủ thông tin

Chưa lựa chọn được sản phẩm đúng nhu cầu

Bài tư vấn sai mục tiêu

Bài viết đã cũ, thiếu thông tin

Gửi

Mời bạn tham khảo đang giảm giá lớn tại AVAKids:

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...