Mặc dù chỉ mới ra đời vào năm 1999 nhưng đồng EURO đã trở thành một trong những đồng tiền lớn mạnh hàng đầu thế giới và được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu. Để biết tiền EURO quy đổi sang tiền Việt Nam và tiền đô la được bao nhiêu, mời các bạn tham khảo bài viết.
1. 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Hiện nay, nếu bạn đi du lịch châu Âu, đi du học hay làm việc tại liên minh châu Âu (EU) sẽ thấy là các quốc tại đây đều đang dùng đồng EURO làm đồng tiền giao dịch chính thức. Liên minh châu Âu gồm 20 quốc gia thành viên và 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc liên minh đều đang sử dụng đồng tiền này.
Đồng EURO tạo thành hệ thống tiền tệ chung giữa các quốc gia này và giữ vai trò quan trọng trong hoạt động giao thương quốc tế.
EURO là một trong những đồng tiền mạnh mẽ hàng đầu thế giới
Để biết 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, các bạn có thể tham khảo cách quy đổi sau đây:
1 EURO = 100 Cent = 26,771.11 VND (= 1.08 USD)
5 EURO = 133,855.55 VND
10 EURO = 267,711.1 VND
50 EURO = 1,338,555.5 VND
100 EURO = 2,677,111 VND
200 EURO = 5,354,222 VND
500 EURO = 13,385,555 VND
1000 EURO = 26,771,110 VND
1 triệu EURO = 26,771,110,000 VND
2. Tỷ giá EURO niêm yết tại các ngân hàng
Tỷ giá EURO tại các ngân hàng được nhiều công dân và nhà đầu tư trên thị trường ngoại hối quan tâm đặc biệt.
Mời các bạn cập nhật bảng tỷ giá EURO mới nhất từ các ngân hàng:
Tỷ giá EUR | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 26.988,00 | 27.096,00 | 28.194,00 |
Vietcombank | 26.771,11 | 27.041,53 | 28.239,20 |
Vietinbank | 26.667,00 | 26.887,00 | 28.177,00 |
BIDV | 26.991,00 | 27.034,00 | 28.207,00 |
Techcombank | 26.834,00 | 27.094,00 | 28.193,00 |
VPBank | 26.964,00 | 27.014,00 | 28.175,00 |
HDBank | 27.057,00 | 27.132,00 | 27.867,00 |
ACB | 26.964,00 | 27.072,00 | 28.003,00 |
ABBank | 26.814,00 | 26.922,00 | 28.280,00 |
Bảo Việt | 26.822,00 | 27.108,00 | 27.822,00 |
BVBank | 26.772,00 | 27.042,00 | 28.238,00 |
CBBank | 27.009,00 | 27.117,00 | 27.993,00 |
Đông Á | 26.990,00 | 27.110,00 | 27.900,00 |
Eximbank | 27.026,00 | 27.107,00 | 27.968,00 |
GPBank | 26.879,00 | 27.146,00 | 27.967,00 |
Hong Leong | 26.799,00 | 26.999,00 | 28.119,00 |
HSBC | 26.971,00 | 27.026,00 | 28.017,00 |
Indovina | 26.923,00 | 27.214,00 | 28.117,00 |
Kiên Long | 26.887,00 | 26.987,00 | 28.057,00 |
LPBank | 27.321,00 | 27.351,00 | 28.214,00 |
MB Bank | 26.907,00 | 26.977,00 | 28.301,00 |
MSB | 27.037,00 | 27.037,00 | 28.157,00 |
Nam Á Bank | 26.998,00 | 27.193,00 | 27.969,00 |
NCB | 26.832,00 | 26.942,00 | 28.236,00 |
OCB | 27.247,00 | 27.397,00 | 28.560,00 |
OceanBank | - | 27.119,00 | 27.927,00 |
PGBank | - | 27.154,00 | 27.960,00 |
PublicBank | 26.805,00 | 27.076,00 | 28.217,00 |
PVcomBank | 26.815,00 | 27.088,00 | 28.223,00 |
Sacombank | 27.010,00 | 27.110,00 | 27.982,00 |
Saigonbank | - | - | - |
SCB | 26.830,00 | 26.910,00 | 28.390,00 |
SeABank | 27.034,00 | 27.054,00 | 28.134,00 |
SHB | 27.122,00 | 27.122,00 | 28.272,00 |
TPBank | 26.962,00 | 27.129,00 | 28.310,00 |
VIB | 26.902,00 | 27.002,00 | 28.090,00 |
VRB | 27.048,00 | 27.092,00 | 28.277,00 |
VietBank | 27.072,00 | 27.153,00 | 27.949,00 |
UOB | 26.673,00 | 26.948,00 | 28.142,00 |
VietABank | 27.130,00 | 27.280,00 | 27.990,00 |
Tỷ giá trên có thể thay đổi nhiều lần trong ngày, bởi vậy, nếu bạn muốn nắm bắt chính xác tỷ giá trong thời điểm hiện tại thì cần liên hệ trực tiếp với ngân hàng.
Giá trị đồng tiền chung châu Âu biến động do nhiều yếu tố như: nhu cầu, kỳ vọng của người mua, sự chênh lệch lạm phát, chính sách can thiệp từ các quốc gia hay sự lớn mạnh lên hoặc suy yếu của nền kinh tế của liên minh châu Âu, sự chênh lệch cán cân xuất/nhập khẩu và tình hình nợ công.
3. Đồng EURO là gì?
EURO là đồng tiền chung của liên minh châu Âu (EU), hiện đang là tiền tệ được lưu hành chính thức tại 20 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Đức, Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Pháp, , Hy Lạp, Ireland,Hà Lan, Luxembourg, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Latvia, Litva, Slovakia, Estonia, Croatia) và trong 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Đồng EURO ra đời với sứ mệnh gắn kết khối châu Âu, giảm thiểu xung đột và đẩy mạnh sự phát triển kinh tế trong khu vực. Ngày 1/1/1999, đồng EURO chính thức ra đời và phát hành rộng rãi đến người dùng từ ngày 1/1/2002. Tên gọi và ký hiệu của EURO bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ "Eυρώπη" (EUROpe), có nghĩa là châu Âu.
Các mệnh giá tiền xu và tiền giấy của đồng EURO
- Mã ISO: EUR
- Ký hiệu: €
- 1 EURO = 100 Cent
Tiền EURO có hai loại là tiền xu và tiền giấy:
Tiền EURO kim loại có các mệnh giá: 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 EURO, 2 EURO khác nhau ở phần mặt sau của đồng tiền sẽ in hình ảnh của từng quốc gia.
Tiền giấy EURO bao gồm các mệnh giá: 5 EURO (màu xám), 10 EURO (đỏ), 20 EURO (xanh da trời), 50 EURO (màu cam), 100 EURO (xanh lá), 200 EURO (nâu), 500 EURO (màu tía), các mệnh giá có một màu khác nhau và hoàn toàn giống nhau ở các nước. Trên tờ tiền có cờ hiệu châu Âu, chứ đầu tự của Ngân hàng Trung ương châu Âu, bản đồ châu Âu. Ở mặt sau có tên EURO viết bằng chữ La tinh và Hy Lạp cùng chữ ký của Giám đốc Ngân hàng Trung ương châu Âu.
4. Đổi tiền EURO sang tiền Việt Nam ở đâu uy tín
Đổi EURO sang tiền Việt an toàn nhất tại ngân hàng
EURO là đồng tiền mạnh trên thế giới và được giao dịch, mua bán ở hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam. Đổi tiền EURO hay các loại ngoại tệ tại ngân hàng cũng là phương thức an toàn nhất, đảm bảo đúng quy định của pháp luật và tránh những rủi ro về tiền giả.
Hiện nay, tỷ lệ tiền giấy EURO giả mạo đã tăng rõ rệt do giá trị cao của đồng tiền này. Mặc dù có nhiều biện pháp nhận diện đồng EURO thật nhưng không ít người vẫn bị qua mặt, do vậy đổi tiền tại ngân hàng vẫn là cách an toàn nhất. Khi đến giao dịch ngoại tệ tại ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ cá nhân để làm thủ tục.
Để biết 1 € = ? VND các bạn hãy theo dõi bảng tỷ giá ở phần trên nhé!
Đổi tiền EURO tại các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ
Do € được sử dụng rộng rãi nên bạn sẽ dễ dàng đổi tiền tại nhiều cửa hàng vàng bạc được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Bạn có thể đến hệ thống các cửa hàng vàng bạc của SJC, PNJ, DOJI hoặc các cửa hàng tại khu vực phố Hà Trung (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) hoặc Trung tâm Kim hoàn Sài
Gòn (222 Lê Thánh Tôn, Bến Thành, Quận 1), thu đổi ngoại tệ Minh Thư (2 Nguyễn Thái Bình, quận 1), tiệm Vàng Kim Mai (84C Cống Quỳnh, Phạm Ngũ Lão, Quận 1)...
Đổi EUR sang VND tại các sân bay
Hầu hết các sân bay đều có quầy thu đổi ngoại tệ của các ngân hàng hoặc các đơn vị được cấp phép, do đó bạn có thể đổi tiền tại những quầy này. Tuy nhiên, tỷ lệ chuyển đổi và phí khá cao, hơn nữa lượng tiền đổi cũng bị giới hạn.
Chỉ nên đổi tiền EUR sang VND tại các đơn vị được cấp phép
Khi đổi tiền EURO, bạn cần lưu ý đến tỷ giá mua vào/bán ra của ngân hàng và thời điểm giao dịch phù hợp để có được tỷ giá tốt nhất. Bên cạnh đó, hãy nắm rõ cách nhận diện các mệnh giá tiền và phân biệt tiền thật/giả để phòng tránh rủi ro. Hãy theo dõi TOPI để biết thêm nhiều thông tin mới nhất về tỷ giá ngoại tệ nhé.
Tỷ giá ngoại tệ cập nhật liên tục 24/24 trên TOPI
Nắm bắt tỷ giá ngoại tệ hàng ngày chính là nắm bắt cơ hội đầu tư ngoại hối và giao dịch với tỷ giá tốt nhất.
Đừng bỏ lỡ cơ hội này! Hãy truy cập ngay TOPI để cập nhật tỷ giá của 20 ngoại tệ phổ biến nhất như: USD, EUR, JPY, KRW, CAD, AUD… tại gần 40 ngân hàng thương mại trong và ngoài nước (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Techcombank, VIB, VPBank, Hong Leong, Indovina, UOB…)
Đặc biệt, công cụ quy đổi tỷ giá theo thời gian thực sẽ giúp bạn đổi giá trị ngoại tệ sang tiền Việt dễ dàng, nhanh chóng theo tỷ giá Vietcombank mới nhất.
Tải ngay ứng dụng TOPI để theo dõi tỷ giá nhanh nhất tại đây
Với thông tin cập nhật liên tục, không khó để nắm bắt và giao dịch ngoại tệ với tỷ giá tốt nhất. Bạn sẽ luôn đi trước thị trường, tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong mọi quyết định tài chính. Hãy để biến động tỷ giá thành lợi thế của bạn